915N WEATHERSEAL SILICONE
915N là silicone trung tính, cao cấp, được sản xuất đặc biệt cho ứng dụng kính, mặt dựng với khả năng chịu đựng thời tiết cao nhất. Silicone 915N dùng được cho hầu hết các ứng dụng bịt kín, trám trét ngoài trời, những nơi phải chịu đựng sự thay đổi thời tiết liên tục.
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ÍCH SILICONE NGOÀI TRỜI AKFIX 915N
- Khả năng đàn hồi vĩnh viễn do được cấu tạo bởi 100% silicone,
- Không bị ảnh hưởng bởi ánh mặt trời, mưa gió, sương tuyết, kéo dài thời gian bảo trì trong rất nhiều năm,
- Đặc biệt chịu đựng được sự thay đổi nhiệt độ cực đoan,
- Ít mùi, không bị ăn mòn
- Dẻo dai và bám dính tuyệt vời trên hầu hết các bề mặt nhám và nhẵn bóng.
- Khả năng bịt kín cho những ứng dụng kính, mặt dựng, kết cấu to lớn.
- Nhanh khô, độ dẻo và khả năng đàn hồi cao,
- Độ sệt tốt, không sụt lún, chảy sệ khi thi công
ỨNG DỤNG SILICONE KHÁNG THỜI TIẾT AKFIX 915N
- Trám trét, bịt kín cao cấp cho các ứng dụng tường, nhôm kính, cửa đi, cửa sổ.
- Thi công lắp đặt khung bao cửa đi, cửa sổ
- Thi công trám trét cho đá tự nhiên, đá nhân tạo và hầu hết các bề mặt khác trong xây dựng.
- Bịt kín khe co giãn, khe liên kết trong xây dựng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AKFIX 915N
- Đảm bảo bề mặt thi công phải sạch sẽ, khô ráo và không dính dầu mỡ.
- Nhiệt độ thi công vào khoảng từ +5°C đến +40°C.
- Để giảm sự biến dạng của mối nối, khuyến cáo chiều sâu khe luôn nhỏ hơn chiều rộng khe, nhỏ nhất là 5mmx5mm, nếu khe rộng và sâu hơn kích thước trên thì nên giảm chiều sâu khe bằng vật liệu nền PE, sao cho bằng phân nửa chiều rộng.
- Sau khi thi công, nên miết nhẹ bề mặt silicone bằng dụng cụ để đảm bảo silicone được điền đầy trong khe và bề mặt silicone được đẹp, chuyên nghiệp.
- Phần silicone thừa chưa khô có thể loại bỏ bằng dung môi, phần silicone đã khô được loại bỏ bằng biện pháp cơ học.
- Khuyến cáo chiều rộng khe >10 mm và < 35
Tỉ lệ giữa chiều rộng và sâu là 2:1
Chuẩn bị bề mặt
Dưới đây là qui trình làm sạch từng loại bề mặt:
Kính |
Lau bằng cồn hoặc MEK |
Nhôm, kim loại màu, thép không gỉ |
Lau bằng cồn hoặc MEK |
Vật liệu khác |
Chà nhám nhẹ để tăng độ bám dính |
Gỗ |
Chà nhám nhẹ bề mặt để loại bỏ bụi, bẩn. |
Nhựa |
Dùng hóa chất theo khuyến cáo của nhà sản xuất nhựa |
Bê tông và các bề mặt vật liệu kiềm |
Làm sạch bụi bẩn bằng chổi |
TIÊU CHUẨN 915N
Đạt hoặc vượt các chỉ tiêu dưới đây:
- Hàm lượng VOC đạt chuẩn class A+ nước Pháp.
- ISO 11600 F & G
- Chứng nhận CE EN 15651 cho mặt dựng, ứng dụng kính, các ứng dụng trong thiết bị nhà tắm, nội thất.
- Đạt chứng nhận hàm lượng VOC thấp theo chỉ tiêu LEED mục EQc4.1 “Low-emitting products” của SCAQMD điều 1168.
HẠN CHẾ 915N
- Không thể sử dụng trong không gian kín hoàn toàn, không tiếp xúc với khí trời, ẩm độ.
- Không sơn phủ được.
- Không thể dùng kết hợp với chất trám gốc bitumen asphalt, cao su tổng hợp và các hợp chất đàn hồi gốc hữu cơ.
- Không phù hợp trong ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với thức ăn.
- Không dùng để trám kín hồ bơi.
- Bị ố vàng nếu tiếp xúc với chất tẩy rửa hoặc dung dịch có gốc HCl trong khi đang khô.
Gốc sản phẩm |
Silicone Polymer(Oxime) |
|
Hệ lưu hóa |
Trung tính |
|
Tỷ trọng (trong suốt và màu Alu) |
1.02± 0.03 g/ml |
(ASTM D 792) |
Tỷ trọng (Các màu khác) |
1.20± 0.03 g/ml |
(ASTM D 792) |
Độ cứng thang Shore A (Trong suốt và màu Alu) |
17-25 (sau 28 ngày) |
|
Độ cứng thang Shore A (Các màu khác) |
22-32 (sau 28 ngày) |
|
Lực kéo |
≤ 0,4 N/mm2 (23°C và 50% R.H) |
(ISO 8339) |
Thời gian ráo mặt |
5-10 phút. (23°C và 50% R.H) |
|
Tốc độ khô |
nhỏ nhất. 2,5 mm/ngày (23°C và 50% R.H) |
|
Độ giãn dài khi đứt (Trong suốt và màu Alu) |
≥ 400% |
(ASTM D412) |
Độ giãn dài khi đứt (Các màu khác) |
≥ 350% |
|
Khả năng đàn hồi |
khoảng. 100% |
(ISO 7389) |
Độ sệ, lún |
0 mm |
(ISO 7390) |
Nhiệt độ làm việc |
-60°C đến +180°C |
|
Nhiệt độ thi công |
+5°C đến +40°C |
|
QUI CÁCH VÀ ĐÓNG GÓI AKFIX 915N
S.Code | P.Code | Type | Volume | BoxQty | B.Pallet | Barcode |
---|---|---|---|---|---|---|
SA611 | 915N | Trong | 310 ml | 24 | – | – |
SA612 | 915N | Trắng | 310 ml | 24 | – | – |
SA613 | 915N | Đen | 310 ml | 24 | – | – |
SA616 | 915N | Xám | 310 ml | 24 | – | – |
SA617 | 915N | Xám nhôm | 310 ml | 24 | – | – |
SA662 | 915N | Trắng | 600 ml | 12 | – | – |
SA663 | 915N | Đen | 600 ml | 12 | – | – |
SA666 | 915N | Xám | 600 ml | 12 | – | – |
Tham khảo thêm silicone kháng nấm mốc AKFIX 918N
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.