Đầu tiên để dễ hình dung về hệ sản phẩm của Weberseal, các bạn có thể tham khảo bảng mô tả bên dưới so sánh về tính năng của Weber và Apollo. Mã của Weberseal được đặt gần với các mã của Apollo để khách hàng dễ dàng hơn trong việc tiếp cận, hình dung và ghi nhớ.
WEBERSEAL | APOLLO | TÍNH NĂNG |
WA-100 | A100 | TRÁM KHE ACRYLIC KINH TẾ |
WS-200 | A250 | SILICONE AXIT ĐA DỤNG DÒNG KINH TẾ |
WS-300 | A300 | SILICONE AXIT ĐA DỤNG CAO CẤP |
WS-500 | A500 | SILICONE TRUNG TÍNH KINH TẾ |
A600 | SILICONE TRUNG TÍNH CAO CẤP |
Mô tả Silicone axit weberseal WS-200
- Keo silicone thông dụng một thành phần lưu hóa acid.
- Sản phẩm kinh tế nhưng vẫn đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về độ bền, độ bám dính
- Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Khả năng hồi phục cao khi bị biến dạng kéo và nén suốt trong quá trình làm việc nhờ đặc tính chống lão hóa, chống co ngót, nứt và không bị thay đổi màu sắc.
- Được sử dụng rộng rãi từ các công trình dân dụng cho đến các công trình yêu cầu đặc tính kỹ thuật cao.
Thông số kỹ thuật weberseal WS-200
CHỈ TIÊU | weberseal WS-200 | weberseal WS-300 |
Đặc điểm | Đồng chất | Đồng chất |
Độ cứng Shore A | 25 – 35 | 15 – 25 |
Hàm lượng chất rắn (%) | 70 – 77 | 93 – 98 |
Trọng lượng riêng (g/cm3) | 0.99 ± 0.10 | 1.03 ± 0.1 |
Độ chảy võng (mm) | ≤1 | ≤1 |
Thời gian khô bề mặt (phút) | 4 – 15 | 6 – 15 |
Độ dãn dài tối đa (%) | 400 – 800 | 600 – 900 |
Sức căng tối đa (MPa) | 0.8 – 1.3 | 0.8 – 1.7 |
Tốc độ khô, sau 24 giờ (mm) | ≥1.5 | ≥2.0 |
Tốc độ khô, sau 7 ngày (mm) | ≥5.0 | ≥5.0 |
Lưu ý: Các thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện: 23°C ± 2°C, độ ẩm tương đối RH 50% ± 5%. Những thí nghiệm trên được thực hiện trong phòng lab. Kết quả tại hiện trường có thể khác biệt do sự khác nhau về điều kiện và phương pháp thi công.
Hạn sử dụng và bảo quản: 12 tháng từ ngày sản xuất, trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn. Lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát. Điều kiện lưu trữ từ +5°C đến +27°C, độ ẩm từ 30%-70%. Đậy nắp kỹ sau khi sử dụng để tránh bị khô
Ưu điểm Silicone axit weberseal WS-200
- Độ bám dính và đàn hồi CAO, độ bền CAO
- Co giãn tốt
- Dễ thi công
- Chịu được thời tiết khắc nghiệt (chống UV, chống ố màu, chống chảy nhão hay biến dạng do nhiệt,…)
- Không chảy nhão nên thích hợp thi công mối nối theo phương đứng hoặc thi công trên trần.
- Không dung môi
- Giá thành cạnh tranh
- Chai có thêm nắp phụ để bảo bảo quản tốt hơn cho lần sử dụng tiếp theo sau khi cắt chai. Phần nắp phụ (màu đỏ) trong hình bên dưới
Ứng dụng silicone weberseal WS-200
- Phù hợp thi công lắp đặt các loại cửa nhôm, kính và các bề mặt khác như thép không gỉ, gỗ, gạch, đá sẫm màu, nhựa PVC…
- Sử dụng cho cả trong nhà và ngoài trời.
- Phù hợp với các loại công trình từ dân dụng cho đến yêu cầu kỹ thuật cao.
CTY CỔ PHẦN KỸ THUẬT TÍN HIỆP là nhà phân phối chính thức các sản phảm Keo và chất trám Weber.
Thông tin của sản phẩm được tham khảo từ trang web chính của nhà sản xuất Weber weberseal WS2-200
PRODUCT DESCRIPTION:
• Cures to a strong, flexible seal in and around the joint.
• Cost effective, general purpose, easy to use, good physical properties and weathering resistance, durability, sealing and adhesive properties.
APPLICATION:
• Used in building & housing
• Perimeter sealing around window frames, architraves,etc
• Suitable for glass. Can be applied on stainless steel, aluminum, wood, tiles and dark stone…
• Used for interior and exterior
Packaging: A cartridge of 300ml, 24 cartridges/box
Color: White, clear, grey
Shelf life & storage: 12 months in unopened packaging in a cool and dry storage place at temperatures between +5°C and 27°C, humidity between 30%-70%. To prevent contamination of unused product, do not return any material to its original container.
Appearance: Uniformity of flow
Elongation at break: 600%
Tensile Strength (7 Days): 1.15MPa
Solid Content: 77%
Tack free time: 6 minutes
Hardness, 24H ,Shore A: 22
Hardness, 7D ,Shore A: 25
Specific Gravity: 0.98
Sag degree: 0
Depth of Curing: 3.3mm / 24 hours; 7.5mm / 7 days
Extrudability: 8 gram / 2 seconds
Note: Tested at 23°C ± 2°C, RH50%±5%. These tested results are from laboratory. They could be different from on-site results due to the difference in application and condition.