THÔNG SỐ KỸ THUẬT Akfix 918N
Gốc hóa chất |
: Silicone Polymer(Oxime) |
|
|
Hệ lưu hóa |
: Trung tính |
|
|
Kháng khuẩn |
: <%1 g/ml 2-Octyl-2H-isothiazol-3-one |
|
|
Tỉ trọng |
: Có màu: 1.20±0.02 g/ml Trong suốt: 1,02±0,02 |
(ASTM D 792) |
|
Độ cứng thang Shore A |
: Có màu: 25-30 Trong suốt: 20-25 |
|
(ISO 868) |
Lực kéo căng |
: Có màu: 1,5 Mpa (217 psi) (23°C ẩm độ 50% R Trong suốt: 1 Mpa (145 psi) |
(ISO 37) |
|
Thời gian ráo mặt |
: 10-15 phút (23°C ẩm độ 50% R.H) |
|
|
Tốc độ lưu hóa |
: Ít nhất. 3 mm/24 giờ (23°C ẩm độ 50% R.H) |
|
|
Giãn dài đến khi đứt |
: Có màu: 400% Trong suốt: 500% |
|
(ISO 37) |
Khả năng chống sé rách |
: 4 N/mm (22pli) xấp xỉ |
|
(ISO 34) |
Khả năng chịu co giãn : 25% |
|||
Khả năng phục hồi biến dạng |
: xấp xỉ. 100% |
|
(ISO 10563) |
Co ngót khi khô |
: Tối đa. 6% |
|
(ISO 7390) |
Khả năng sơn phủ |
: Không |
|
|
Nhiệt độ làm việc |
: -60°C đến +180°C |
|
|
Nhiệt độ thi công |
: +5°C to +40°C |
|
|
Màu sắc |
: Trắng đục, đen, xám, trong suốt |
|
|
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ÍCH Silincone kháng nấm mốc Akfix 918N
- Kháng khuẩn, chống nắm mốc,
- Không bị ăn mòn bởi hóa chất
- Giữ được sự dẻo dai trong điều kiện thay đổi nhiệt độ đột ngột,
- Độ đàn hồi tốt, lên đến +/-25%
- Chịu thời tiết, chống thấm, chịu UV
- Là silicone trung tính không bị ăn mòn
- Khô nhanh
- Bay mùi ít
- Sử dụng trong nhà và ngoài trời
- Không sụt lún
ỨNG DỤNG silicone trung tính Akfix 918N
- Dùng để trám kín khu vực bồn tắm, toilet, chậu rửa,
- Trám trét khe giữa gạch ceramic, kim loại, tường gạch
- Trám khe co giãn giữa các khu tường gạch trang trí,
- Khe giáp mí giữa tường – sàn,
- Trám khe trong ứng dụng nhôm, kính, liên kết giữa kiếng với bề mặt khác
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG silicone cho nhà tắm, toalet Akfix 918N
- Đảm bảo bề mặt cần trám trét phải khô ráo, sạch bụi, không bám dầu mỡ
- Nhiệt độ thi công trong khoảng từ +5°C đến +40°C.
- Để tránh biến dạng và hư hại khe trám, độ sâu khe trám nên nhỏ hơn bề rộng khe trám, kích thước nhỏ nhất đề nghị trong khoảng 5×5 mm, đối với khe lớn hơn kích thước trên, chiều sâu nên bằng phân nửa chiều rộng (điều chỉnh bằng cách chèn vật liệu chèn khe bên dưới trước khi trám).
- Sau khi thi công silicone, cần miết mạch nhẹ bằng dụng cụ hoặc bằng tay trong vòng 5 phút để có bề mặt khe trám hoàn hảo.
- Phần silicone thừa chưa khô có thể làm sạch bằng hợp chất dung môi. Phần silicone thừa đã khô làm sạch bằng biện pháp cơ học.
- Khuyến cáo chiều rộng khe >10 mm và < 35
- Tỉ lệ giữa chiều rộng và chiều sâu nên là 2:1
Định mức sử dụng (xấp xỉ.)
Chiều rộng khe |
10mm |
15mm |
20 mm |
Chiều sâu khe |
6mm |
8mm |
10 mm |
Mét dài /310 ml |
5 meters |
2.5 meters |
1.5 meters |
Chuẩn bị bề mặt
Khuyến cáo chuẩn bị và làm sạch từng loại bề mặt vật liệu như sau:
Kính |
Làm sạch dầu mỡ bằng cồn hoặc MEK |
Nhôm, nhôm nhẹ, thép không gỉ |
Làm sạch dầu mỡ bằng cồn hoặc MEK |
Kim loại khác |
Đánh nhám nhẹ để loại bỏ dầu mỡ |
Gỗ |
Đánh nhám nhẹ để loại bỏ bụi bẩn |
Nhựa |
Làm sạch dầu mỡ bằng các hợp chất hóa học theo khuyến cáo nhà sản xuất nhựa |
Bê tông và bề mặt vật liệu gốc kiềm khác |
Chổi và lau sạch bụi |
TIÊU CHUẨN
Đạt hoặc vượt qua các yêu cầu kỹ thuật sau :
- Tiêu chuẩn VOC nước Pháp mức A+
- Chứng nhận CE theo EN 15651 cho mặt dựng, nhôm kiếng và đồ dùng thiết bị nhà bếp.
Yêu cầu hàm lượng VOC qui định trong LEED khoản EQc4.1 “Low- emitting products” của SCAQMD điều luật 1168
HẠN CHẾ
Sản phẩm không sử dụng được trong không gian hạn chế, thiếu ẩm độ của môi trường.
- Không sơn phủ được
- Không sử dụng kết hợp với nhựa đường, cao su tổng hợp và cách hợp chất dẻo gốc hữu cơ.
- Không thích hợp cho ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
- Có thể ngả vàng nếu tiếp xúc trực tiếp với chất tẩy trắng hoặc axit
HẠN SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ;
Hạn sử dụng là 12 tháng trong điều kiện chưa khui nắp sản phẩm và bảo quản ở nhiệt độ từ +10 ⁰C đến +25 ⁰C
AN TOÀN SỨC KHỎE VÀ CÁCH XỬ LÝ
Không nên hít mùi silicone trong khoảng thời gian dài và liên tục. Khu vực thi công cần phải thông gió hợp lý. Silicone đã khô hoàn toàn không gây hại cho sức khỏe. Kiểm tra thông tin chi tiết trong tài liệu MSDS để biết thêm các thông tin về hóa chất và an toàn sức khỏe.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.