ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ÍCH AKFIX P635
- Đàn hồi vĩnh viễn sau khi khô.
- 25 % khả năng biến dạng khi làm việc.
- Bề mặt không bị dính sau khi khô.
- Ít bị bám bụi, bẩn.
- Không co ngót
- Không nổi bọt khi lưu hóa
- Cải thiện thời gian lưu kho
- Chất lưu biến – không sụt lún
- Thi công bằng súng bơm hoặc bằng bay trét dễ dàng
- Sơn lên được.
ỨNG DỤNG TRÁM KHE P635
- Khe co giãn, khe mở rộng giữa nhiều loại vật liệu xây dựng.
- Khe chuyển vị, khe nối trong cấu kiện xây dựng
- Dùng trong nhà và ngoài trời, khu vực giao thông, đường bộ…
- Trám khe liên kết giữa các cấu kiện đúc sẵn.
- Trám và dán ống thông gió, máng xối, phễu thu nước…
- Trám khe liên kết giữa các tấm panel đúc sẵn.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG P635
- Trước khi thi công, phải đảm bảo bề mặt thi công phải sạch bụi bẩn, loại bỏ các tạp chất dơ bẩn,
- Nếu cần, dán băng keo giấy để đường trám được đẹp và thẳng, tháo keo ngay khi làm mặt xong, lúc chất trám khe chưa khô,
- Tỉ lệ giữa chiều rộng và sâu nên là 2:1 (Bảng 1),
- Nếu cần, nên sử dụng vật liệu lót bên trong để giảm độ sâu của khe,
- Chất trám khe chỉ nên dính 2 phía của khe cần trám, tránh tiếp xúc “ba điểm” ( nên dùng chèn khe PE).
Lượng dùng (xấp xỉ)
Chiều rộng khe |
15 mm |
20 mm |
25 mm |
30 mm |
35 mm |
Chiều sâu khe |
8 mm | 10 mm | 12 mm | 15 mm | 15 mm |
Chiều dài / 600 ml |
5 m |
3 m |
2 m |
1,3 m |
1,1 m |
Chuẩn bị bề mặt
Khuyến cáo chuẩn bị và làm sạch bề mặt theo từng loại vật liệu như sau
Kiếng |
Làm sạch dầu mỡ bằng cồn hoặc MEK |
Nhôm, nhôm nhẹ, thép không gỉ |
Làm sạch dầu mỡ bằng cồn hoặc MEK |
Kim loại khác |
Đánh nhám nhẹ để loại bỏ dầu mỡ |
Gỗ |
Đánh nhám nhẹ để loại bỏ bụi bẩn. |
Nhựa |
Làm sạch dầu mỡ bằng các hợp chất hóa học theo khuyến cáo nhà sản xuất nhựa |
Bê tông và các bề mặt có tính kiềm |
Chổi và lau sạch bụi |
TIÊU CHUẨN
Đạt hoặc vượt qua các yêu cầu kỹ thuật sau :
- Yêu cầu hàm lượng VOC qui định trong LEED khoản EQc4.1 “Low- emitting products” của SCAQMD điều luật
- Tiêu chuẩn VOC nước Pháp mức A+
- Dấu chứng nhận CE theo EN 15651 cho ứng dụng façade.
- Tiêu chuẩn BS 6920 về hàm lượng kim loại hòa tan trong nước.
HẠN CHẾ CỦA TRÁM KHE PU P635
- Sản phẩm không sử dụng được trong không gian hạn chế, thiếu ẩm độ của môi trường.
- Không thi công sản phẩm trong điều kiện dưới nước hoặc ướt liên tục.
- Kho thi công sản phẩm trong điều kiện băng giá hoặc nước chảy liên tục.
- Sản phẩm bị phai màu nếu tiếp xúc trực tiếp ánh mặt trời trong thời gian dài,
- Tránh thi công khi nhiệt độ xuống dưới 5 °C hoặc quá 40 °C.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TRƯỚC KHI LƯU HÓA |
||
Gốc hóa chất |
: Polyurethane |
|
Trạng thái |
: Dẻo sệt |
|
Kiểu lưu hóa |
: Lưu hóa bằng ẩm độ |
|
Tỉ trọng |
: 1,20±0,03 g/ml |
|
Thời gian ráo mặt |
: 30 – 70 phút. (23°C ẩm độ 50% R.H) |
|
Tốc độ lưu hóa |
: ít nhất. 2,5 mm/ngày (23°C ẩm độ 50% R.H) |
|
Độ sụt lún |
: 0 mm |
(EN ISO 7390) |
Nhiệt độ làm việc |
: -40°C đến +90°C |
|
Nhiệt độ thi công |
: +5°C to +40°C |
SAU KHI LƯU HÓA |
||
Độ cứng Shore A |
: 35-40 |
Sau 28 ngày (ASTM C661) |
Khả năng sơn phủ |
: Có * |
|
Khả năng phục hồi biến dạng |
:≥ 70% |
(ISO 7389) |
Kiếng-Kiếng |
||
Dãn dài đến khi đứt |
: ≥ 100% |
(ISO8339) |
E100 Lực đàn hồi (23 ⁰C) |
: 0.35-0.40 N/mm2 |
(ISO8339) |
E100 Lực đàn hồi (-20 ⁰C) |
:≤ 0,60 N/mm2 |
(ISO8339) |
KIỂM TRA THEO PP DUMBLE |
||
Dãn dài đến khi đứt |
: ≥%600 |
(ASTM D412) |
Lực kéo căng |
: 1.5-2.0 N/mm2 |
(ASTM D412) |
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI/MÀU SẮC
Qui cách/màu sắc |
Thể tích |
Số lượng/thùng |
Trắng sữa/Xám bê tông/ Đen – tuýp Trắng sữa/Xám bê tông/Đen – xúc xích |
310 ml 600 ml |
12 12 |
Tham khảo thêm các sản phẩm trám khe khác của AKFIX:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.