Keo trám khe là sản phẩm ứng dụng phổ biến để bịt kín các khe hở vốn có rất nhiều trong các công trình xây dựng. Các sản phẩm được biết đến nhiều nhất là các sản phẩm gốc PU như Sikaflex Construction AP, hoặc các sản phẩm khác như Selleys Flexiseal, Sodal 20LM… VT-620 là chất trám khe gốc MS Polymer khắc phục được nhiều nhược điểm của gốc PU, nguyên liệu từ những nhà cung cấp hàng đầu Nhật Bản, giá cả dễ tiếp cận là một lựa chọn đáng để các chủ đầu tư và đội ngũ tư vấn, thiết kế cân nhắc. Kỹ Thuật Tín Hiệp nhập khẩu và phân phối.
TÍNH CHẤT KEO TRÁM KHE ĐÀN HỒI MS POLYMER VT-620
- 1 thành phần, lưu hóa bằng hơi ẩm
- VT-620 kháng thời tiết, UV, nhiệt độ vượt trội so với các sản phẩm keo trám gốc silicone và PU.
- Đáp ứng các quy định về chát hữu cơ bay hơi (VOC), giảm thiểu độc hại so với các loại chất trám như silicone gốc axit (Ví dụ: Apollo A300), hoặc gốc PU.
- Vì không chứa dung môi và isocyanate, nên MS Polymer nói chung và VT-620 nói riêng không có hiện tượng co ngót hoặc nổi bọt.
- Không chứa dầu silicone, giảm thiểu tối đa hiện tượng loan màu, ố màu, bám bẩn sau thời gian dài sử dụng.
- Bám dính tốt trên hầu hết các loại vật liệu xây dựng mà không cần primer, hơn nữa có thể sơn phủ được với hầu hết các loại sơn dân dụng cũng như công nghiệp.
ỨNG DỤNG KEO TRÁM MS POLYMER VT-620
- Khuyến khích áp dụng cho trám khe, mối nối như tấm tường bê tông đúc sẵn, khe co giãn, khe kỹ thuật, khe kết nối v.v…
- Lý tưởng cho việc trám khe khung cửa cần sơn phủ, khó sửa chữa như mặt ngoài chung cư, tòa nhà
- Trám khe mặt dựng ngoài trời, panel hệ GRC, nhôm, sứ, kim loại, gỗ, UPVC, polystyrene, inox…
KHÔNG KHUYẾN KHÍCH
- Không sử dụng cho các vị trí ngâm nước liên tục: như hồ cá, bồn nước, bể chất thải…
- Hệ nhôm kính ngoài trời
- Vật liệu nền: PE, PP, Teflon, Neoprene, bitumen
- Không sơn phủ được với các hệ: alkyd, chlorinated, sơn dầu
QUI CÁCH
- Màu sắc: Xám bê tông (phổ biến nhất), trắng, đen, gỗ teak
- Đóng gói: xúc xích 600ml (phổ biến), chai 290ml. Thùng 20 sản phẩm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại lưu hóa | Lưu hóa bằng hơi ẩm |
Tỉ trọng | 1.53-1.58 g/ml |
Định hình | 20-60 phút |
Sức căng khi đứt (ASTM D412) | > 1 N/mm2 |
Độ giãn dài (ASTM D412) | >500% |
Độ cứng Shore A (ASTM C661) | 25-35 |
Độ dịch chuyển khe (ASTM C719) | ±50% |
Đàn hồi hồi phục | >70% |
Tốc độ lưu hóa 24h (23oC, độ ẩm 50%) | ~3 mm |
VOC | <10 g/L |
Nhiệt độ áp dụng (chưa lưu hóa) | 5oC-40oC |
Nhiệt độ ứng dụng (sau khi lưu hóa hoàn toàn) | -20oC – 90oC |
Thời gian lưu trữ |
|
A single-component, moisture-curing, elastomeric hybrid sealant that is based on advanced MS Polymer technology. Its weathering, UV, and temperature resistance characteristics are superior. It is a green sealant formulated to meet the low VOC regulation. It is solvent and isocyanate free hence guarantee no shrinkage and no bubbling. It is also free of silicone oil, minimizing building aesthetic issues caused by oil-staining & dirt-streaking problems of silicone sealants. The adhesion on various substrates is excellent even without primer, yet it is paintable with most types of common industrial paints.
- ASTM C920 (Class 50) compliant
- ISO 11600 (F Class 25 LM) compliant
- Good UV resistance
- Paintable
- Low static charge – Less dirt streaking
- Silicone oil-free – Non-staining on adjacent substrates
- Isocyanate-free – No air bubbling
- Solvent-free – No shrinkage
- Primerless bonding to most surfaces
Application:
Recommended for sealing concrete joints like wall panel joints, expansion joints, control joints, etc. It is also ideal for window frame perimeter sealing especially when the sealant needs to be painted. Facade cladding designed with metal panels or natural stones can be sealed with this product too. Other recommended applications include sealing of anodized aluminum, masonry, porcelain, coated metal, finished wood, epoxy and polyester panels, UPVC, polystyrene, and stainless steel.