Meiji F100 dành cho người dùng cần phun đẹp hơn Iwata W-71 với mức giá không quá chênh lệch. Thương hiệu Meiji (Nhật Bản). Được nhiều xưởng sản xuất ưa chuộng.
Thông số kỹ thuật Prona R-775-G
Các mã “G” (Gravity) Trọng lực: là kiểu đường sơn đi từ bên trên, hoặc ngang.
Các mã “P” (Pressure) Áp lực: kiểu đường sơn đi từ bên dưới. Tối ưu dùng chung cùng bơm, nồi trộn.
Các mã “S” (Suction) Hút: kiểu đường sơn đi từ dưới. Phù hợp bình dưới.
Thông số kỹ thuật cụ thể như bảng dưới.
Model |
Kiểu |
Béc |
Áp khí |
Tiêu thụ |
Sơn ra |
Bản rộng |
|
|
mm |
Mpa (Kg/cm2) |
l/min |
ml/min |
mm |
F100-P08 |
PRESSURE |
0.8 |
0.34 |
270 |
200 |
225 |
F100-P10 |
PRESSURE |
1.0 |
0.34 |
270 |
350 |
250 |
F100-P13 |
PRESSURE |
1.3 |
0.34 |
290 |
500 |
260 |
F100-P15 |
PRESSURE |
1.5 |
0.34 |
290 |
620 |
280 |
F100-S10T |
SUCTION |
1.0 |
0.29 |
195 |
115 |
170 |
F100-S13T |
SUCTION |
1.3 |
0.29 |
230 |
165 |
200 |
F100-S15T |
SUCTION |
1.5 |
0.29 |
250 |
195 |
230 |
F100-S18T |
SUCTION |
1.8 |
0.29 |
285 |
215 |
250 |
F100-G10T |
GRAVITY |
1.0 |
0.29 |
195 |
130 |
180 |
F100-G13T |
GRAVITY |
1.3 |
0.29 |
230 |
205 |
210 |
F100-G15T |
GRAVITY |
1.5 |
0.29 |
250 |
245 |
240 |
F100-G18T |
GRAVITY |
1.8 |
0.29 |
285 |
255 |
260 |
Sản phẩm, phụ kiện tương thích:
Dùng chung với cốc chứa sơn ren 1/4, có thể một số mã như:
- Cốc Iwata PC-4S
- Cốc Prona RC-4S
- Cốc Meiji 4GD
Một số hình ảnh của Meji F100
Tổng quan Meiji F100, hình trên tương ứng các mã P và S
9 Lỗ xé sơn, các chi tiết cơ khí được gia công chính xác cao. Giúp xé sơn nhuyễn, đồng đều, phân tán hiệu quả.
Núm vặn điều chỉnh bản rộng, lượng sơn được cắt rảnh, giúp thao tác dễ dàng
Thông số kỹ thuật dựa theo kết quả thử nghiệm của nhà sản xuất. Với sơn có độ nhớt 22s, đo bằng cố Iwata NK-2 hoặc Meiji V1. Có thể có nhiều khác biệt với thực tế.