Thách Thức “Vừa Đẹp, Vừa Tiết Kiệm”

Những thách thức chính của việc phun sơn là giảm tiêu thụ sơn và VOC (dung môi bay hơi). Phun gió nhỏ thì ít hao hụt, nhưng sơn xé không nhuyễn, không đẹp. Ngược lại, để gió lớn, sơn ra nhuyễn hơn nhưng bị thổi bay không bám được lên sản phẩm cần sơn.

Iwata đã phát triển nắp khí, béc chẻ rãnh và cơ chế thân súng phun độc đáo để đạt hiệu suất truyền tải cao và tối ưu hóa quá trình phun ở dải áp suất khí thấp.

So với các mẫu thông thường, súng phun HVLP có thể tiết kiệm 20% ~ 30% lượng sơn tiêu thụ. Tiết kiệm đáng kể chi phí, hao hụt.

Súng phun HVLP giảm thiểu sự phân tán sơn, góp phần cải thiện môi trường làm việc bằng cách kéo dài thời gian bảo trì buồng phun và giảm lượng sơn bắn ngược vào người sơn.

Súng phun HVLP là loại súng tuân thủ quy định, phải hoạt động với áp suất bên trong của nắp khí ở mức 0,069 MPa hoặc thấp hơn, theo quy định của Quận Quản lý Chất lượng Không khí Bờ Nam tại Hoa Kỳ, nơi có quy định môi trường nghiêm ngặt nhất trên thế giới.

 

Iwata WIDER1L G trans no cup

Thông Số Kỹ Thuật Các Model Thuộc Seri Iwata Wider1L

 

Mã cũ Mã mới Kiểu Béc
(Φ㎜)
Áp xé sơn (MPa) Áp Nắp chụp
(MPa)
Tiêu thụ khí
(L/min)
Tiêu thụ sơn
(mL/min)
Độ Xoè (㎜) Xé nhuyễn Nắp chụp Trọng Lượng Ứng dụng
LPH-101-122P WIDER1L-12G2P Pressure 1.2 0.34 0.069 530 350 270 High atomization WIDER1L-G2 290g  
LPH-101-124LVS WIDER1L-2-12J2S Suction 1.2 0.1 0.049 200 60 170 WIDER1L-2-J2 Wood and furniture, metals
LPH-101-144LVS WIDER1L-2-14J2S 1.4 80 180
LPH-101-164LVS WIDER1L-2-16J2S 1.6 95 190
LPH-101-124LVG WIDER1L-2-12J2G Gravity 1.2 80 ※1 200 ※1 Automotive refinishing, Wood and furniture, metals
LPH-101-144LVG WIDER1L-2-14J2G 1.4 130 ※1 220 ※1
LPH-101-164LVG WIDER1L-2-16J2G 1.6 0.13 0.069 240 100 220

● Khoảng cách phun : 200mm (tất cả model)    ● Độ nhớt : 20s/NK-2.    ● Đường khí và sơn : ren G1/4 (tất cả model thuộc Iwata Wider1)  ※1 Độ nhớt: 12s/NK-2.

Iwata 2019