Iwata W-77 và những điều nhiều thợ lâu năm có thể vẫn chưa biết

Kiểu súng:

Seri W-77 có 3 kiểu

  • P- Pressure (chịu áp lực), đường sơn vào từ bên dưới, tối ưu để gắn vào bơm, bộ kim béc chịu áp lực và chịu mài mòn tốt hơn các kiểu khác. Giá vì thế cũng cao hơn tầm 20-30%
  • S – Suction : kiểu hút hoặc còn gọi là kiểu cốc dưới (đuôi S trong mã model). Đường sơn cũng vào từ bên dưới như P. Để gắn vào cáo cốc dưới hoặc với bơm. Phù hợp cho công việc sơn với số lượng lớn, liên tục, như sơn trên chuyền. Tuy không chịu mài mòn, áp lực tốt như kiểu P nhưng độ bền vẫn là vượt trội so với các hãng khác.
  • G – Gravity (trọng lực), cốc trên. Phù hợp với công việc sơn ít, không đòi hỏi liên tục. Đường sơn vào nằm bên phải, vẫn có thể gắn vào bơm tuy nhiên dễ gây mỏi hơn so với việc dùng dòng P hoặc dòng S.
Iwata W-77 Combo S G

Tại sao là W-77?

Tại sao hãng Anest Iwata mà mã không phải là I-77 hay A-77. Cậu chuyện là từ 1971 đánh dấu cột mốc mở rộng ra thế giới, hãng chọn mã “W” là chữ cái đầu của “WIDER” thể hiện mong muốn vươn mình. Các seri ra đời từ đó về sau như W-71, W-77, W-101… đều được đặt mã đầu là “W”. Từ 2019, một số seri W lại một lần nữa được đổi lại thành Wider nhưng W-71, W-77, W-61 vẫn giữ nguyên.

W-77 1977

Thông Số Kỹ Thuật Các Model Thuộc Seri Iwata W-77

● Khoảng cách phun: 200mm  ●  Độ nhớt: 20s/NK-2.    ●  Đường hơi vào: ren G1/4  ● Đường sơn vào: ren G3/8 

MODEL

KIỂU

BÉC㎜)

ÁP KHÍ (MPa)

TIÊU THỤ KHÍ (L/min)

TIÊU THỤ SƠN
(mL/min)

ĐỘ XOÈ (㎜)

TRỌNG LƯỢNG

W-77-0

Áp lực

1.2

0.34

430

480

445

550

W-77-02

Áp lực

1.2

420

400

W-77-1S

Cốc dưới

1.5

180

255

210

W-77-11S

Cốc dưới

1.5

290

260

W-77-12S

Cốc dưới

1.5

370

230

W-77-2S

Cốc dưới

2.0

250

345

255

W-77-21S

Cốc dưới

2.0

340

350

270

W-77-3S

Cốc dưới

2.5

325

435

280

W-77-1G

Cốc bên trên

1.5

180

285

230

W-77-11G

Cốc bên trên

1.5

290

290

W-77-12G

Cốc bên trên

1.5

370

255

W-77-2G

Cốc bên trên

2.0

250

390

290

W-77-21G

Cốc bên trên

2.0

340

335

W-77-3G

Cốc bên trên

2.5

325

485

330

 

Thông Số Kỹ Thuật Các Model Thuộc Seri Iwata W-71

  • Khoảng cách phun: 200mm 
  • Độ nhớt: 20s/NK-2.   
  • Đường hơi vào: ren G1/4 
  • Đường sơn vào: ren G1/8 
  • Trọng lượng : 475g

MODEL

KIỂU

BÉC
㎜)

TIÊU THỤ SƠN
(mL/min)

ĐỘ XOÈ
(
㎜)

W-71-0

Áp lực

0.8

200

190

W-71-02

Áp lực

1.0

300

265

W-71-1S

Cốc dưới

1.0

95

100

W-71-2S

Cốc dưới

1.3

135

135

W-71-3S

Cốc dưới

1.5

180

170

W-71-21S

Cốc dưới

1.3

140

155

W-71-31S

Cốc dưới

1.5

170

170

W-71-4S

Cốc dưới

1.8

195

195

W-71-1G

Cốc trên

1.0

110

120

W-71-2G

Cốc trên

1.3

155

155

W-71-3G

Cốc trên

1.5

210

185

W-71-21G

Cốc trên

1.3

160

165

W-71-31G

Cốc trên

1.5

190

185

W-71-4G

Cốc trên

1.8

220

220

Kiểm tra tem chống hàng giả súng phun sơn Iwata

Iwata W-77 và những phụ kiện đi kèm

  • Tờ rơi hướng dẫn: các thông tin hướng dẫn, mã số linh kiện…
  • Khoá đa năng : khoá đi kèm tương thích để tháo mở nhiều linh kiện trên súng như: đầu béc, đuôi hơi, đầu sơn vào…
  • Bàn chải: Dùng để vệ sinh súng
  • Khớp nối chuyển ống & ren 3/8: để nối dây sơn vào súng. Dây sơn thường sử dụng là 2 lớp 8x11mm hoặc 3 lớp 8x12mm
  • Đuôi hơi PF20: không được hãng bao gồm trong gói phụ kiện, tuy nhiên Tín Hiệp sẽ tặng kèm khi khách mua hàng.
Iwata Wider1 chính hãng - Tín Hiệp
TINHIEP IWATA W-71 (1)

Kim và Béc

Được lựa chọn nhiều nhất là béc 1.5mm và 2.0mm.

  • 1.5mm : phun sơn PU, sơn gỗ, bề mặt lớn
  • 2.0mm : phun sơn đặc, sơn gốc nước, phun keo
  • 2.5mm : sơn sơn đặc, phun keo

Kim và béc nên đi đồng bộ cùng nhau, không nên lắp lẫn vì sai khác về độ mài mòn sẽ dẫn đến kim không kín với béc, gây nhiễu sơn. Khi kim béc bị mòn, cũng phải thay nguyên bộ chứ không thay riêng.

Để kiểm tra súng đang là béc nào có thể mở nắp chụp và tìm không số được dập chìm trên béc. Ví dụ hình bên 1.3 có nghĩa súng này có béc là 1.3mm.

Iwata 2019